Giấy chuyển nhượng đất cho con
Giấy chuyển nhượng đất cho con xác nhận bên A (cha/mẹ) chuyển nhượng quyền sử dụng mảnh đất cho bên B (con).
Hướng dẫn Biểu mẫu
- Mã biểu mẫu: K4-03
- Chuyên mục con: Đất đai
- Tên gọi quy định: Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Cá nhân
- Hộ gia đình
- Cha, mẹ chuyển nhượng cho con.
- Người giám hộ hợp pháp của con trong trường hợp cha, mẹ không còn.
- Thông tin cá nhân: Cung cấp đầy đủ và chính xác
- Thông tin về thửa đất chuyển nhượng: Ghi chính xác theo thông tin trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Mức phí này do từng tỉnh/thành phố quy định và có thể khác nhau tùy theo khu vực, thường dao động từ 500.000 đến 5.000.000 VNĐ.
- Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Tại các khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng kinh tế khó khăn, thời gian xử lý có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 20 ngày.
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng;
- Bản gốc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (của thửa đất chuyển nhượng);
- Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất;
- Bản sao công Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của cả hai bên;
- Bản sao công chứng sổ hộ khẩu của cả hai bên;
- Đơn đăng ký biến động đất đai;
- Văn bản của các thành viên trong hộ gia đình sử dụng đất đồng ý chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật;
- Tờ khai lệ phí trước bạ: Bản chính;
- Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (nếu có);
- Tờ khai thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (trừ trường hợp bên chuyển nhượng là doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản) theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có): Bản chính,
- Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai: Bản chính;
- Bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có);
- Bản sao Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có);
- Tư vấn chuyên môn: 1900 6174
- Mail: info@luatthienma.com.vn